chong-chay-FIB Cu Mica LSZH XLPE trungtinh

FIB – Cu/Mica/XLPE/LSZH
0.6/1kV

Cáp chống cháy, ít khói không halogen, 4 lõi, trung tính giảm, Cách điện XLPE, không giáp, có vỏ bọc

Tiêu chuẩn: IEC 60502-1; IEC 60331

Cấu trúc: Cu/Mica/XLPE/LSZH

  1. Ruột dẫn: Đồng ủ mềm (cấp 2, bện tròn hoặc nén chặt)
  2. Lớp chống cháy: băng Mica
  3. Cách điện: XLPE
  4. Chất độn, băng quấn và vỏ bọc trong (nếu cần): PP, PET, LSZH
  5. Vỏ bọc: LSZH

Nhận biết cáp:

  • Lõi cáp: đỏ, vàng, xanh, đen (bằng băng màu)
  • Vỏ bọc: màu cam hoặc theo yêu cầu

Các đặc tính của cáp:

  • Điện áp định mức (Uo/U): 0.6/1kV
  • Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất: 900C trong vận hành bình thường, 2500C ngắn mạch tối đa trong 5s
  • Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 8xD (8 lần đường kính ngoài của cáp)
  • Chống cháy: IEC 60331; BS 6387
  • Chậm bắt lửa: IEC 60332-1
  • Tính sinh khí axít (HCl): IEC 60502-1; IEC 60754-1
  • Hàm lượng Flo: IEC 60502-1; IEC 60684-2
  • Độ dẫn điện và độ pH: IEC 60502-1; IEC 60754-2
  • Độ bốc khói: IEC 61034-2

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG:


  • Các công trình: nhà ga, thang máy, đường hầm.
  • Sân bay / Cao ốc / Chung cư.
  • Khu vực đông người.
  • Hệ thống điện dự phòng khi hỏa hoạn, ví dụ Bộ báo cháy, thang thoát hiểm, bơm cứu hỏa…

 

THÔNG TIN KỸ THUẬT CÁC SẢN PHẨM: