trung-the-CXV-S or AXV-S
trung-the-CXV-S or AXV-Strung-the-CXV-S or AXV-S01trung-the-CXV-S or AXV-S02

CXV/S – AXV/S
12/20 (24)kV hoặc 12.7/22 (24)kV

Cáp điện lực, 1 lõi, ruột đồng hoặc nhôm, không giáp, có vỏ bọc.

 

  • Tiêu chuẩn: TCVN 5935, IEC 60502-2
  • Cấu trúc: Cu(Al)/XLPE/CTS/PVC
    1. Ruột dẫn: Bằng đồng mềm hoặc nhôm (class 2, nén chặt)
    2. Màn chắn ruột dẫn: Chất bán dẫn
    3. Cách điện: XLPE
    4. Màn chắn cách điện: Chất bán dẫn
    5. Màn chắn kim loại: Băng đồng
    6. Vỏ bọc: PVC (loại ST2)
  • Nhận biết cáp:
    • Cách điện: Màu tự nhiên
    • Vỏ bọc: Màu đen hoặc theo yêu cầu
  • Các đặc tính của cáp:
    • Điện áp định mức Uo/U(Um): 12/20(24)kV hoặc 12,7/22(24)kV
    • Nhiệt độ ruột dẫn tối đa trong vận hành bình thường: 90oC
    • Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 8 x D (D: đường kính ngoài của cáp)

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG:


Cáp trung thế treo trên không, dùng để truyền tải, phân phối điện.v.v…

 

THÔNG TIN KỸ THUẬT CÁC SẢN PHẨM:


.