dan-tran-LL ACSR
dan-tran-LL ACSR3dan-tran-LL ACSR2dan-tran-LL ACSR

DÂY DẪN NHÔM HÌNH THANG, LÕI THÉP TĂNG CƯỜNG
ACSS/TW

 

 

 

 

 

 

Tiêu chuẩn: ASTM B609, ASTM B502, ASTM B498, ASTM B802, ASTM B803, ASTM B606, ASTM B957, ASTM B958, ASTM B857.

Cấu trúc:

ACSS/TW là dây dẫn bao gồm các sợi nhôm hình thang xoắn chặt đồng tâm. Lõi thép xoắn ở tâm dây dẫn với một hay nhiều lớp nhôm 1350-O với độ dẫn điện nhỏ nhất 63% xoắn xung quanh lõi thép.
Lõi thép được bảo vệ chống ăn mòn, lớp mạ kẽm với 5% hợp kim nhôm- đất hiếm, với loại tiêu chuẩn, lực cao, siêu cao, cực cao và thép bọc nhôm có thể được sử dụng.

Tính năng và lợi ích:

Dây dẫn ACSS/TW tương tự dây dẫn ACSR/TW nhưng có thêm một số ưu điểm quan trọng.
- Dây dẫn ACSS/TW có thể vận hành liên tục tại nhiệt độ cao 250oC mà không bị hư hại;
- Độ võng thấp hơn ACSR/TW dưới điều kiện tải khẩu cấp;
- Có đặc tính tự giảm chấn;
- Độ võng cuối cùng không ảnh hưởng bởi thời gian dài rão của nhôm
- Cấu trúc dây dẫn ACSS/T W tương đương tiết diện phần nhôm sẽ có đường kính tổng dây nhỏ hơn dây dẫn ACSS sợi nhôm tròn. Giảm đường kính tổng dây là ưu điểm trong việc giảm ảnh hưởng của băng tuyết và tải trọng do gió trên dây dẫn.
- Cấu trúc dây dẫn ACSS/TW bằng đường kính tổng dây dẫn thì có tiết diện của nhôm lớn hơn, cho phép tăng khả năng mang dòng điện.

 

 

 

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG:


– ACSS/TW được thiết kế cho đường dây tải điện trên không. Dây dẫn được thiết kế cho vận hành liên tục tại nhiệt độ cao lên đến 250oC mà không giảm khả năng chịu lực của dây dẫn, độ võng trong điều kiện tải vận hành khẩn cấp thấp hơn dây ACSR/TW, giảm chấn tốt và độ võng cuối cùng của  dây không ảnh hưởng bởi độ rão của nhôm trong thời gian dài.
– Dây ACSS/TW có thiết kế tương đương tiết diện và tương đương đường kính. Loại thiết kế bằng tiết diện cho phép bằng dòng điện trong khi đường kính nhỏ hơn so với dây ACSS tiêu chuẩn. Loại thiết kế bằng đường kính cho phép dòng điện lớn hơn dây ACSS tiêu chuẩn.
– Dây ACSS/TW cũng cung cấp nhiều thiết kế cho cấu trúc đường dây mới, như giảm chi phí, giảm độ võng, tăng độ tự giảm chấn, tăng nhiệt độ vận hành và cải thiện khả năng chống ăn mòn.

 

THÔNG TIN KỸ THUẬT CÁC SẢN PHẨM