Dây nhôm hợp kim chịu nhiệt, lõi thép bọc nhôm tăng cường lực
TACSR/AW
Tiêu chuẩn:
ASTM B 549, JEC 3406-95
Cấu trúc:
(1) Phần thép: Sợi thép bọc nhôm (AW)
(2) Phần nhôm: Sợi nhôm hợp kim chịu nhiệt (TAL), xoắn đồng tâm.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG:
TACSR, TACSR-G được sử dụng cho đường dây truyền tải điện trên không.
THÔNG TIN KỸ THUẬT CÁC SẢN PHẨM
Tiết diện danh định | Kết cấu (Số sợi x Đường kính sợi) | Tiết diện tính toán | Đường kính dây gần đúng | Lực kéo đứt nhỏ nhất | Điện trở dây dẫn tại 200C | Khối lượng gần đúng | Dòng điện định mức | ||||
TAL | St | TAL | St | ||||||||
mm2 | n | mm | n | mm | mm2 | mm2 | mm | kN | Ω/km | Kg/Km | A |
120 | 30 | 2.3 | 7 | 2.3 | 124.6 | 29.1 | 16.10 | 53.4 | 0.2195 | 537.8 | 621 |
160 | 30 | 2.6 | 7 | 2.6 | 159.3 | 37.2 | 18.20 | 68.2 | 0.1718 | 687.3 | 728 |
200 | 30 | 2.9 | 7 | 2.9 | 198.2 | 46.2 | 20.30 | 83.6 | 0.1381 | 855.1 | 841 |
240 | 30 | 3.2 | 7 | 3.2 | 241.3 | 56.3 | 22.40 | 101.7 | 0.1134 | 1,041.1 | 957 |
330 | 26 | 4.0 | 7 | 3.1 | 326.7 | 52.8 | 25.30 | 109.4 | 0.0855 | 1,254.4 | 1146 |
410 | 26 | 4.5 | 7 | 3.5 | 413.5 | 67.3 | 28.50 | 134.7 | 0.0675 | 1,590.7 | 1341 |
520 | 54 | 3.5 | 7 | 3.5 | 519.5 | 67.3 | 31.50 | 151.1 | 0.0543 | 1,885.8 | 1536 |
610 | 54 | 3.8 | 7 | 3.8 | 612.4 | 79.4 | 34.20 | 175.6 | 0.0461 | 2,222.9 | 1715 |
680 | 45 | 4.4 | 7 | 2.9 | 684.2 | 46.2 | 35.10 | 154.6 | 0.0421 | 2,201.6 | 1811 |
810 | 45 | 4.8 | 7 | 3.2 | 814.3 | 56.3 | 38.40 | 185.4 | 0.0353 | 2,628.5 | 2040 |
1160 | 84 | 4.2 | 7 | 4.2 | 1,163.8 | 97.0 | 46.20 | 269.1 | 0.0247 | 3,869.1 | 2603 |
1520 | 84 | 4.8 | 7 | 4.8 | 1,520.0 | 126.7 | 52.80 | 343.5 | 0.0189 | 5,053.6 | 3122 |