Dây nhôm hợp kim chịu nhiệt, lõi thép tăng cường lực
TACSR & TACSR-G
Tiêu chuẩn:
JEC 3406-95
Cấu trúc:
(1) Phần thép: Sợi thép mạ kẽm (St)
(2) Phần nhôm: Sợi nhôm hợp kim chịu nhiệt (TAL), xoắn đồng tâm
(3) Phần mỡ: Mỡ trung tính (G), đây là phần tùy chọn và phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 61089.
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG:
TACSR, TACSR-G được sử dụng cho đường dây truyền tải điện trên không.
THÔNG TIN KỸ THUẬT CÁC SẢN PHẨM
Tiết diện danh định | Kết cấu (Số sợi x Đường kính sợi) | Tiết diện tính toán | Đường kính dây gần đúng | Lực kéo đứt nhỏ nhất | Điện trở dây dẫn tại 200C | Khối lượng gần đúng | Dòng điện định mức | ||||
TAL | St | TAL | St | ||||||||
mm2 | n | mm | n | mm | mm2 | mm2 | mm | kN | Ω/km | Kg/Km | A |
120 | 30 | 2.30 | 7 | 2.30 | 124.6 | 29.1 | 16.10 | 52.8 | 0.2370 | 573.1 | 605 |
160 | 30 | 2.60 | 7 | 2.60 | 159.3 | 37.2 | 18.20 | 68.4 | 0.1850 | 732.8 | 706 |
200 | 30 | 2.90 | 7 | 2.90 | 198.2 | 46.2 | 20.30 | 86.9 | 0.1490 | 911.2 | 818 |
240 | 30 | 3.20 | 7 | 3.20 | 241.3 | 56.3 | 22.40 | 99.5 | 0.1220 | 1,110.0 | 933 |
330 | 26 | 4.00 | 7 | 3.10 | 326.7 | 52.8 | 25.30 | 107.2 | 0.0904 | 1,320.0 | 1129 |
410 | 26 | 4.50 | 7 | 3.50 | 413.5 | 67.3 | 28.50 | 136.1 | 0.0714 | 1,673.0 | 1324 |
520 | 54 | 3.50 | 7 | 3.50 | 519.5 | 67.3 | 31.50 | 153.5 | 0.0568 | 1,968.0 | 1502 |
610 | 54 | 3.80 | 7 | 3.80 | 612.4 | 79.4 | 34.20 | 180.0 | 0.0481 | 2,320.0 | 1680 |
680 | 45 | 4.40 | 7 | 2.90 | 684.2 | 46.2 | 35.10 | 152.9 | 0.0431 | 2,260.0 | 1787 |
810 | 45 | 4.80 | 7 | 3.20 | 814.3 | 56.3 | 38.40 | 180.9 | 0.0363 | 2,700.0 | 2007 |
1160 | 84 | 4.20 | 7 | 4.20 | 1,163.8 | 97.0 | 46.20 | 273.8 | 0.0254 | 3,996.0 | 2594 |
1520 | 84 | 4.80 | 7 | 4.80 | 1,520.0 | 126.7 | 52.80 | 357.8 | 0.0195 | 5,222.0 | 3073 |